Thông số và chỉ
dẫn kỹ thuật: Sơn phủ Acrylic AC - C4
Ký hiệu : AC - C4
Mô tả sản phẩm
Đây
là loại sơn 1 thành phần khô lý gốc acrylic. Sản phẩm này có độ bóng vừa với khả
năng cầm bóng tốt. Sản phẩm này là loại sơn khô nhanh. Dùng như là lớp phủ cuối
trong môi trường khí quyển.
Màu sắc
Theo bảng màu và có thể theo yêu cầu đặt hàng.
Mục đích sử dụng
Hàng
hải:
Đề nghị sử dụng cho mạn khô và cấu
trúc thượng tầng.
Công
nghiệp:
Thích hợp cho nhiều loại kết cấu
công nghiệp, dân dụng, máy móc thiết bị công nghiệp.
Thông số sản phẩm:
Đặc tính
|
Thử nghiệm/Tiêu
chuẩn
|
Mô tả
|
Thể tích chất rắn
|
ISO 3233
|
35± 2 %
|
Cấp độ bóng (60 °)
|
ISO 2813
|
Bóng vừa (35-70)
|
Điểm chớp cháy
|
ISO 3679
Method 1
|
35°C
|
Tỷ trọng cụ thể
|
tính toán
|
536 g/lit
|
VOC-Chỉ thị bốc hơi dung môi
|
SED
(1999/13/EC)
|
519 g/kg
|
Những giá trị trên là những giá trị tiêu biểu cho những sản phẩm được sản xuất bởi nhà máy, nó có thể thay đổi tùy theo màu sắc.
Tất cả thông số được áp dụng cho sơn đã
được pha trộn.
Độ bóng: theo định nghĩa của DURGO
Chiều dày đề nghị
cho mỗi lớp phủ
Chiều dày và định
mức phủ
|
Chiều dày khô ( Micron)
|
Chiều dày ướt
( Micron)
|
Định mức phủ lý
thuyết (m2/L)
|
Tối thiểu
|
40 |
120 |
8 |
Tối đa
|
60 |
180 |
5 |
Tiêu chuẩn
|
50 |
150 |
6 |
Chuẩn bị bề mặt
Nhằm bảo đảm độ bám dính lâu dài của lớp
kế, bề mặt phải sạch, khô và không chứa những tạp chất khác.
Bảng tổng kết
cho công tác chuẩn bị bề mặt
Kết cấu cần sơn
|
Chuẩn bị bề mặt
|
|
Tối thiểu
|
Đề nghị
|
|
Bề mặt sơn
|
Lớp sơn tương thích sạch, khô và
không bị hư hại (ISO 12944-4, 6.1)
|
Lớp sơn tương thích sạch, khô và
không bị hư hại (ISO 12944-4, 6.1)
|
Thi công:
Phương
pháp thi công
Sản phẩm có thể được thi công bằng
Dạng phun: Sử dụng máy phun sơn
Cọ/chổi sơn: Được đề nghị dùng cho công
tác sơn dậm vá góc cạnh và diện tích nhỏ. Cẩn thận để đạt được chiều dày khô
qui định.
Ru-lô/con lăn: Có thể sử dụng
cho diện tích nhỏ. Không đề nghị dùng cho lớp chống rỉ đầu tiên. Cẩn thận để đạt
được chiều dày khô qui định.
Tỷ lệ pha trộn (theo thể tích)
Là loại sơn 1 thành phần
Dung môi pha loãng/vệ sinh
Chất pha loãng: DURGO Thinner No. 7.
Dữ liệu hướng dẫn
cho máy phun sơn
Cỡ béc (inch/1000): 19 -25
Áp lực tại đầu súng phun (tối thiểu):
150 bar/2100 psi
Thời gian khô và đóng rắn
Nhiệt độ bề
mặt
|
5 °C
|
10 °C
|
23 °C
|
40 °C
|
Khô bề mặt
|
1 h |
45 min
|
30min
|
15 min |
Khô để đi lên được
|
10 h |
9h
|
7h
|
4 h |
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu
|
5 h |
4h
|
2h
|
1.5 h |
Thời gian khô và
đóng rắn được xác định ở nhiệt độ có kiểm soát và độ ẩm tương đối dưới 85%, và
nằm trong giải chiều dày khô của sản phẩm.
Khô bề mặt: Giai
đọan khô mà khi dùng ngón tay nhấn nhẹ lên bề mặt màng sơn mà không để lại dấu
hay bị dính tay. Có thể quét sạch dễ dàng các hạt cát khô đã được rắc nhẹ trên
bề mặt màng sơn mà không gây hư hại màng sơn.
Khô để đi lại được:
Thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể chịu được việc đi lại trên nó mà
không để lại vết hằn hay hư hại.
Khô để sơn lớp kế,
tối thiểu: Thời gian ngắn nhất cho phép trước khi có thể sơn lớp kế.
Khô/đóng rắn để
sử dụng: thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể hoàn toàn tiếp xúc với
môi trường sử dụng/trung bình.
Chịu nhiệt:
Môi trường
|
Nhiệt độ
|
|
Liên tục
|
Tới đỉnh
|
|
Khô khí quyển
|
60 °C
|
60 °C
|
Thời gian chịu nhiệt tới đỉnh tối đa 1
giờ.
Nhiệt độ liệt kê
trên chỉ liên quan tới khả năng bảo vệ. Khả năng của màng sơn về mặt thẩm mỹ sẽ
bị ảnh hưởng ở nhiệt độ này.
Xin lưu ý rằng
màng sơn có khả năng chịu nhiệt khi ngâm vào hóa chất tới mức độ nào thì tùy
thuộc vào loại hóa chất đó và thời gian ngâm lâu hay mau. Khả năng chịu nhiệt sẽ
bị ảnh hưởng bởi tính toàn bộ của hệ thống sơn. Phải bảo đảm rằng khi đó khả
năng chịu nhiệt của từng lớp sơn phải như nhau.
Tính tương thích của sản phẩm
Tùy vào môi trường
thực tế mà hệ sơn chịu đựng, có thể sử dụng nhiều loại sơn lót và sơn phủ khác
nhau để kết hợp với sản phẩm này. Một vài thí dụ như bên dưới. Xin liên hệ với DURGO
để có thêm chi tiết.
Lớp trước: cao
su chlo hóa, acrylic, epoxy, epoxy mastic
Lớp sau: acrylic
Đóng gói:
Loại
|
Thể tích
(lít)
|
Cở thùng chứa
(lít)
|
AC – C3
|
1/3/5/20
|
1/3/5/20
|
Thể tích nêu
trên là thể tích khi được sản xuất ở nhà máy. Xin lưu ý rằng kích cở đóng gói
và thể tích thật có thể thay đổi do quy định của nhà nước.
Lưu trữ:
Sản phẩm này cần
được bảo quản theo qui định an toàn của mỗi quốc gia. Bảo quản sản phẩm ở nơi
khô ráo, mát, kết hợp với thông gió tốt, cách xa nguồn nhiệt và thiết bị phát lửa.
Thùng chứa sản phẩm phải được đậy kín . Vận chuyển cẩn thận.
Thời gian lưu
kho ở 23 độ C ; 36 tháng.
Ở vài thị trường,
thời gian lưu kho có thể ngắn hơn do qui định của nước sở tại. Thông tin trên
là thời gian lưu kho tối thiểu, sau thời gian này, có thể cần thiết phải kiểm
tra lại trước khi đưa sản phẩm vào sử dụng.
Chú ý
Sản phẩm này chỉ
nên được thi công bởi nhà thầu chuyên nghiệp. Nhà thầu thi công sơn phải được
huấn luyện, có kinh nghiệm, khả năng và thiết bị để thi công loại sơn này đúng
đắn nhất và phù hợp với qui trình kỹ thuật của DURGO. Nhà thầu thi công sơn phải
trang bị đồ bảo hộ cá nhân phù hợp khi sử dụng sản phẩm này. Hướng dẫn này dựa
trên kiến thức hiện tại về sản phẩm. Bất cứ thay đổi nào để phù hợp cho từng điều
kiện ở công trường, cần phải được chấp thuận bởi Đại diện của hãng trước khi tiến hành.
Sức khỏe và an toàn
Xin tuân theo những
lưu ý phòng ngừa ghi trên nhãn thùng sơn. Sử dụng trong điều kiện thông thoáng.
Không hít bụi sơn. Tránh tiếp xúc trực tiếp với da. Khi bị dính vào da, phải
ngay lập tức rửa bằng dung dịch vệ sinh, xà bông và nước. Phải ngâm mắt vào nước
và đến cơ sở y tế ngay lập tức.
Độ dao động màu
sắc Sản phẩm có thể được sử dụng làm lớp
chống rỉ và lớp chống hà và có thể bị thay đổi nhẹ màu sắc theo từng lô sản xuất.
Những sản phẩm này có thể bạc màu và bị phấn hóa khi tiếp xúc với ánh nắng mặt
trời.
Trường hợp miễn trừ
Thông tin trong
tài liệu này được đưa ra từ những kiến thức tốt nhất của Durgo, dựa trên các thử
nghiệm và kinh nghiệm thực tế. Những sản phẩm DURGO được xem như là bán thành
phẩm cho tới khi được thi công tốt trên bề mặt cấu trúc cần bảo vệ. Tuy nhiên trong
thực tế, sản phẩm có thể được sử dụng trong những điều kiện ngoài tầm kiểm soát
của chúng tôi nên chúng tôi chỉ có thể đảm bảo chất lượng vốn có của sản phẩm.
Sản phẩm có thể được thay đổi nhỏ để phù hợp với yêu cầu của nước sở tại. chúng
tôi có quyền thay đổi những thông số đã đưa ra mà
không cần thông báo. Người sử dụng phải
nên luôn tham khảo hãng sơn chúng tôi những hướng dẫn chuyên biệt cho sự phù hợp
của sản phẩm này theo nhu cầu của mình và phương pháp thi công chuyên biệt.
Nếu có sự mâu
thuẫn nào gây ra do vấn đề ngôn ngữ trong tài liệu này, thì tài liệu tiếng Việt
Nam sẽ được xem như là tài liệu chính thức.
Bảng thông số kỹ
thuật này thay thế cho các bảng phát hành trước.
Bảng thông số kỹ
thuật (TDS) này nên được tham khảo kết hợp với Bảng dữ liệu an toàn (SDS) và
tài liệu hướng dẫn thi công & sử dụng sản phẩm. Xin truy cập trang
webside: www.sondurgo.com.vn Để có điạ chỉ đại lý gần khu vực của các bạn nhất.
Lần ban hành: Lần 1. Phát hành ngày; 02tháng 5 năm 2016.